Chú thích Chiến_dịch_Budapest

  1. (tiếng Hungary) Gasparovich, László (2005). A rettegés ötven napja. HAJJA BOOK KFT. tr. 286. ISBN 978-963-9037-75-5
  2. Glantz, David M., and Jonathan House. When Titans Clashed: How the Red Army Stopped Hitler. (Lawrence, Kansas: University Press of Kansas, 1995. ISBN 0-7006-0899-0) p. 298
  3. Наша Победа. День за днем - проект РИА Новости
  4. 1 2 Самсонов, Александр Михайлович Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980. (Alexander Mikhailovich Samsonov. Sự sụp đổ của các thế lực phát xít xâm lược 1939-1945. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1980. Chương 18: Trợ giúp nhân dân châu Âu. Mục 7: Hồng quân Liên Xô ở Hungary)
  5. Минасян, М. M. Освобождение Юго-Восточной и Центральной Европы войсками 2-го и 3-го Украинских фронтов 1944-1945. Издательство "Наука", Москва, 1970. (M. M. Minasyan. Cuộc giải phóng các nước Đông và Trung Âu của các phương diện quân Ukraina 2 và 3, 1944-1945. Publishing House "Nauka", Moskva, 1970. Chương 9: Hungary)
  6. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. Trang 310.
  7. 1 2 3 4 Самсонов, Александр Михайлович Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980. (Alexander Mikhilovich Samsonov. Sự sụp đổ của các thế lực phát xít xâm lược 1939-1945. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1980. Chương 18: Trợ giúp nhân dân châu Âu. Mục 7: Hồng quân Liên Xô ở Hungary)
  8. Плиев, Исса Александрович. Дорогами войны - В боях за освобождение Румынии, Венгрии, Чехословакии. — М.: Книга, 1985. (Issa Aleksandrovich Pliyev. Con đường chiến tranh - Trong các trận đánh giải phóng Romania, Hungary, Tiệp Khắc. Nhà xuất bản Sách. Moskva. 1985. Chương 2: Chiến dịch Debrecen)
  9. Deak, István, Endgame in Budapest, Hungarian Quarterly, Autumn 2005
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 S. M. Shtemenko, Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh, Tập 2, Chương 7
  11. 1 2 Аношин, Иван Семенович. На правый бой. — М.: Воениздат, 1988. (Ivan Semyonovich Anoshin. Trong cuộc chiến chính nghĩa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VI: Danub - Hungary)
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Glantz & House, chương 14 "Clearing the Flanks", đề mục "Advance on Budapest"
  13. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. trang 299.
  14. 1 2 Пляченко, Петр Федотович. Дан приказ... — М.: ДОСААФ, 1984. (Pyotr Fedotovich Plichenko. Chấp hành mệnh lệnh. Nhà xuất bản Hội ủng hộ hàng không và không quân Liên Xô (DOSAAF). Moskva. 1984. Chương 9: Trong vòng hỏa lực)
  15. S. M. Shtemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. Chương 7: Tại Trung tâm châu Âu (tiếng Nga)
  16. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. Trang 299-300.
  17. 1 2 Плиев, Исса Александрович. Дорогами войны - В боях за освобождение Румынии, Венгрии, Чехословакии. — М.: Книга, 1985. (Issa Aleksandrovich Pliyev. Con đường chiến tranh - Trong các trận đánh giải phóng Romania, Hungary, Tiệp Khắc. Nhà xuất bản Sách. Moskva. 1985. Chương 3: Trận Budapest)
  18. 1 2 3 Андрющенко, Сергей Александрович. Начинали мы на Славутиче... — М.: Воениздат, 1979. (Sergey Aleksandrovich Andrushchenko. Chúng tôi bắt đầu từ Slavutych. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1979. Chương 5: Với thủ đô Hungary)
  19. S. M Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. Trang 301-302.
  20. Панчевски, Петър. Огненные дороги: воспоминания. — М.: Воениздат, 1980. Bản gốc: Панчевски, Петър. Огнени пътища: Спомени. — София: Военно Издателство, 1977. (Pyotr Grigoryevich Panchevsky (Bulgari). Con đường lửa trong trí nhớ. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1980. Chương 21: Xin chào Tổ Quốc của tôi. Mục 2; Giải phóng Budapest)
  21. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. Trang 305.
  22. 1 2 Серых, Семен Прокофьевич. Бессмертный батальон. — М.: Воениздат, 1988. (Semyon Prokofievich Serikh. Tiểu đoàn bất tử. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương 3: Tiểu đoàn bất tử)
  23. 1 2 3 Руссиянов, Иван Никитич. В боях рожденная... — М.: Воениздат, 1982. (Ivan Nikitich Russiyanov. Sinh ra trong chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1982.Chương 17: Cuộc chiến vì đất nước Hungary)
  24. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva, trang 307.
  25. 1 2 Гудериан, Гейнц. Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999. Bản gốc: Guderian, Heinz. Erinnerungen eines Soldaten. - Heidelberg, 1951. (Heinz Guderian. Ghi chép của một người lính. Nhà xuất bản Nước Nga. Smolensk. 1999. Chương 11: Tổng tham mưu trưởng)
  26. 1 2 Минасян, М. M. Освобождение Юго-Восточной и Центральной Европы войсками 2-го и 3-го Украинских фронтов 1944-1945. Издательство "Наука", Москва, 1970. (M. M. Minasyan. Cuộc giải phóng các nước Đông và Trung Âu của các phương diện quân Ukraina 2 và 3, 1944-1945. Publishing House "Nauka", Moskva, 1970. Chương 9: Hungary. Mục 7: Cuộc tấn công của Quân đoàn xe tăng 4 SS)
  27. 1 2 3 4 5 6 7 Glant & House, Chương 15, đề mục "The Ardennes and Hungary"
  28. 1 2 3 Аношин, Иван Семенович. На правый бой. — М.: Воениздат, 1988. (Ivan Semyonovich Anoshin. Trong cuộc chiến chính nghĩa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Nếu đối phương không hàng...)
  29. Боград, Пётр Львович. От Заполярья до Венгрии. — М.: ЗАО Центрполиграф. 2009. (Pyotr Lvovich Bograd. Từ Bắc cực đến Hungary. Trung tâm xuất bản ZAO. Moskva. 2009. Phụ lục 10.) ISBN 978-5-9524-4391-4
  30. Крылов, Юлий Николаевич. На взводной позиции. — М.: Воениздат, 1986. (Yuliy Nikolayevich Krylov. Định vị trên khe ngắm. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1986. Chương 7: Budapest trong vòng vây)
  31. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viét trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985. Trang 308-309.
  32. Старинов, Илья Григорьевич. Старинов И.Г. Мины замедленного действия: размышления партизана-диверсанта. — М.: Альманах «Вымпел», 1999:1 (Книга 2) (Ilya Grigoryevich Starinov. Hồ sơ về du kích. Almanach "Vympel". Moskva. 1999: Quyển II: Mìn nổ chậm. Suy nghĩ về hoạt động phá hoại của những đội du kích. Phần III: Lý thuyết về chiến tranh du kích. Chương IV: Chiến tranh du kích - một yếu tố quan trọng để chiến thắng chủ nghĩa phát xít)
  33. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiến bộ. Moskva. 1985. trang 310.
  34. S. M. Stemenko. Bộ Tông tham mưu Xô viết trong chiến tranh. Tập 2. Nhà xuất bản Tiên Bộ. Moskva. 1985. trang 314-315.
  35. 1 2 Bessel, Richard; Dirk Schumann (ngày 5 tháng 5 năm 2003). Life after Death: Approaches to a Cultural and Social History of Europe. Cambridge University Press. tr. 376. ISBN 0-521-00922-7.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  36. 1 2 Ungvary, Krisztian; Ladislaus Lob, and John Lukacs (ngày 11 tháng 4 năm 2005). The siege of Budapest: One Hundred Days in World War II. Yale University Press. tr. 512. ISBN 0-300-10468-5.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  37. James, Mark. “Remembering Rape: Divided Social Memory and the Red Army in Hungary 1944–1945”. Past and Present (Oxford University Press) 188 (August 2005): 133–161. ISSN 1477-464X. doi:10.1093/pastj/gti020
  38. Prauser, Steffen. “The Expulsion of 'German' Communities from Eastern Europe at the end of the Second World War” (PDF). Florence: European University Institute.  Đã bỏ qua tham số không rõ |other= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |notes= (trợ giúp)
  39. Isaev, A. V. 1945-y. Triumf v nastuplenii i v oborone: ot Vislo-Oderskoy do Balatona/1945th. Triumph both in offence and defence: from Vistula-Oder to Balaton. (Moscow, 2008. ISBN 978-5-9533-3474-7) pp. 196, 199, 201
  40. “Аянян, Эдуард Меликович”. Герои страны. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2012. 
  41. Венгрия, поселок Сигетуфалу — Яндекс.Карты
  42. “Корягин, Пётр Корнилович”. Герои страны. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2012. 
  43. Bài hát "Kẻ thù thiêu đốt cháy những túp lều trên quê hương"
  44. «Враги сожгли родную хату» в исполнении Марка Бернеса
  45. Bài hát "Kẻ thù thiêu đốt cháy những túp lều trên quê hương" do nghệ sĩ Yevgeni Dyatlov trình bày
  46. Bài hát "Kẻ thù thiêu đốt cháy những túp lều trên quê hương" do nghệ sĩ Yelena Vayenga trình bày
  47. Bản quân nhạc "Hồng Quân tại Budapest" do dàn nhạc Nhà hát Quân đội trung ương Liên Xô trình tấu năm 1978

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Budapest http://books.google.be/books?id=cLY1z-XLd_IC&pg=PR... http://books.google.com/books?id=NilW70Yol74C http://books.google.com/books?id=tAOgAAAAMAAJ http://www.youtube.com/watch?v=S7tYf2zUNqc http://www.youtube.com/watch?v=SO_JT_x8CbI http://www.youtube.com/watch?v=gGgOviJ_Pzk http://www.youtube.com/watch?v=hzuhjW9HSx0 http://muse.jhu.edu/journals/past_and_present/v188... http://www.piter.fm/artist/%D0%BC%D0%B0%D1%80%D0%B... http://cadmus.iue.it/dspace/bitstream/1814/2599/1/...